Kanji N4 là tổng quan chi tiết về các chữ kanji thường thấy trong kỳ thi JLPT N4. Để đạt điểm cao trong JLPT N4, bạn cần tự học và ôn thi nhiều lần. Sau đó, học hỏi từ những sai lầm của bạn. Kanji N4 chứa khoảng 170 từ (giả sử bạn đã học hết các chữ kanji N5), vì vậy bạn sẽ mất hơn một tháng để học hết 170 từ kanji N4 nếu học 10 từ trong 2 ngày. Mời các bạn cùng học 170 chữ Hán Kanji N4 đầu tiên
1. Tổng hợp 170 từ Kanji N4 chi tiết 
Tổng hợp kanji N4 – phần tính từ
かんじ | よみかた | いみ |
青い | あおい | xanh |
赤い | あかい | đỏ |
明るい | あかるい | sáng |
暖かい | あたたかい | ấm |
頭がいい | あたまがいい | thông mình |
暑い | あつい | nóng |
重い | おもい | nặng |
軽い | かるい | nhẹ |
暗い | くらい | tối |
黒い | くろい | đen |
細かい | こまかい | chi tiết |
細かい | こまかい | chi tiết |
寒い | さむい | lạnh |
白い | しろい | trắng |
涼しい | すずしい | ấm áp |
正しい | ただしい | chính xác |
楽しい | たのしい | vui vẻ |
近い | ちかい | gần |
都合がいい | つごうがいい | thuận tiện |
強い | つよい | mạnh mẽ |
低い | ひくい | nhẹ |
広い | ひろい | rộng |
太い | ふとい | mập |
細い | ほそい | mỏng |
短い | みじかい | ngắn |
良い | よい | tốt |
弱い | よわい | yếu |
悪い | わるい | xấu |
Tổng hợp kanji N4 – tính từ đuôi na
かんじ | よみかた | いみ |
元気な | げんきな | khỏe mạnh |
親切な | しんせつな | tốt bụng |
好きな | すきな | thích |
大事な | だいじな | quan trọng |
大切な | たいせつな | quan trọng |
大変な | たいへんな | vất vả, rất |
特別な | とくべつな | đặc biệt |
不便な | ふべんな | bất tiện |
変な | へんな | kỳ lạ |
有名な | ゆうめいな | nổi tiếng |
Tổng hợp kanji N4 – động từ
かんじ | よみかた | いみ |
開ける | あける | mở (tha động từ) |
開く | あく | mở (tự động từ) |
集まる | あつまる | gom lại |
集める | あつめる | sưu tập |
洗う | あらう | rửa |
歩く | あるく | đi bộ |
安心する | あんしんする | an tâm |
動く | うごく | chuyển động |
歌う | うたう | hát |
産む | うむ | sinh sản |
売る | うる | bán |
運転する | うんてんする | lái xe |
運動する | うんどうする | vận động |
起きる | おきる | thức dậy |
送る | おくる | gửi |
教える | おしえる | dạy |
思い出す | おもいだす | nhớ ra |
思う | おもう | nghĩ |
降りる | おりる | xuống |
終わる | おわる | kết thúc |
返す | かえす | trả lại |
帰る | かえる | quay về |
貸す | かす | cho mượn |
通う | かよう | đi đi về về |
借りる | かりる | mượn |
変わる | かわる | biến đổi |
考える | かんがえる | suy nghĩ |
強調する | きょうちょうする | nhấn mạnh |
切る | きる | cắt |
着る | きる | mặc |
研究する | けんきゅうする | nghiên cứu |
答える | こたえる | đáp lại |
質問する | しつもんする | hỏi |
死ぬ | しぬ | chết |
閉める | しめる | đóng |
出発する | しゅっぱつする | xuất phát |
知る | しる | biết |
信じる | しんじる | tin tưởng |
進む | すすむ | tiến triển |
住む | すむ | sống |
説明する | せつめいする | thuyết trình |
世話をする | せわをする | chăm sóc |
建てる | たてる | xây dựng |
注意する | ちゅういする | chú ý |
中止する | ちゅうしする | dừng |
注文する | ちゅうもんする | gọi món, đặt hàng |
使う | つかう | sử dụng |
着く | つく | đến |
作る | つくる | chế tạo |
止まる | とまる | dừng lại |
間に合う | まにあう | kịp |
入院する | にゅういんする | nhập viên |
習う | ならう | học |
乗る | のる | leo lên |
運ぶ | はこぶ | vận chuyển |
始める | はじめる | bắt đầu |
走る | はしる | chạy |
働く | はたらく | làm việc |
引く | ひく | kéo |
変化する | へんかする | biến đổi |
勉強する | べんきょうする | học tập |
待つ | まつ | chờ đợi |
回す | まわす | xoay |
持つ | もつ | cầm, có |
用意する | よういする | chuẩn bị |
利用する | りようする | sử dụng |
旅行する | りょこうする | du lịch |
別れる | わかれる | chia tay |
Bộ danh từ chỉ nơi chốn trong Kanji N4
Bộ sưu tập các Kanji N4 về vị trí – địa điểm – địa điểm cùng với cách sử dụng cấu trúc vị trí trong tiếng Nhật, … sẽ giúp bạn áp dụng trong cuộc sống khi chỉ đường hoặc mô tả một địa điểm. sinh sống, học tập và làm việc tại Nhật Bản.
かんじ | よみかた | いみ |
映画館 | えいがかん | rạp chiếu phim |
教室 | きょうしつ | lớp học |
銀行 | ぎんこう | ngân hàng |
工場 | こうじょう | công xưởng |
食堂 | しょくどう | nhà ăn |
京都市 | きょうとし | thành phố kyoto |
京都府 | きょうとふ | kyoto |
大学院 | だいがくいん | viện đại học |
大使館 | たいしかん | đại sứ quán |
建物 | たてもの | tòa nhà |
図書館 | としょかん | thư viện |
東京都 | とうきょうと | Tokyo |
所 | ところ | nơi chốn |
長野県 | ながのけん | Nagano |
場所 | ばしょ | nơi chốn |
病院 | びょういん | bệnh viện |
旅館 | りょかん | lữ quán |
Tổng hợp từ về gia đình trong Kanji N4
Gia đình là một trong những chủ đề phổ biến nhất trong giao tiếp tiếng Nhật N4. Nhắc đến gia đình, người Nhật thường chia nó thành 2 phần.trường hợp: nói về gia đình của bạn và nói về gia đình của một ai đó. Sau đây là 11 từ vựng kanji N4 nói về gia đình thường gặp nhất
かんじ | よみかた | いみ |
兄 | あに | anh trai |
姉 | あね | chị gái |
妹 | いもうと | em gái |
弟 | おとうと | em trai |
お兄さん | おにいさん | anh (người khác) |
お姉さん | おねえさん | chị (người khác) |
親 | おや | bố mẹ |
兄弟 | きょうだい | anh em |
姉妹 | しまい | chị em |
母親 | ははおや | mẹ |
両親 | りょうしん | bố mẹ |
Các phương pháp học Kanji N4 hiệu quả nhất
Sau đây là 6 phương pháp học Kanji hiệu quả nhất
Chăm chỉ
Kanji là một hệ thống chữ viết tượng hình khác hoàn toàn với bảng chữ cái mà bạn đã học. Vì vậy, cách duy nhất để ghi nhớ kanji N4 là học bằng trí tưởng tượng, học đi học lại, học ngày qua ngày bằng mọi phương pháp học, đọc báo, xem TV, đọc bất cứ thứ gì kèm theo, ăn ngủ với kanji, v.v. ., v.v., v.v … Chúng ta không phải là thần đồng, bởi vì nếu bạn là một thần đồng, bạn sẽ ngồi ở đâu đó bây giờ, không phải ở đây.